Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 22 – 28/11/2024
BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 22 – 28/11/2024
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Ghẹ
|
100-130g/con
|
300-320
|
Tôm hùng bông sống
|
≥ 1kg/con
|
1.300
|
90-100g/con
|
240-260
|
|
0,7-1kg/con
|
1.200
|
60-90g/con
|
180-200
|
Cá dấm trắng
|
0,5kg/con
|
110-130
|
50-60g/con
|
140-160
|
Cá cơm săn tươi
|
7-8 cm
|
12-13
|
Mực nang
|
≥ 500
|
220-230
|
Cá cơm trắng
|
Tươi
|
11-12
|
300-500g/con
|
200-220
|
Cá sơn la
|
0,5kg/con
|
120-130
|
200-300g/con
|
160-180
|
Cá sơn đỏ
|
0,8kg/con
|
130-140
|
Mực lá
|
≥ 500g/con
|
260-280
|
Cá sơn thóc
|
150/200g/con
|
50-60
|
Mực ống
|
10 -14cm/con
|
100-120
|
Cá nục
|
12-15con/kg
|
50-55
|
14-< 20 cm
|
150-160
|
Cá hố
|
≥ 0,5kg/con
|
100-120
|
≥ 20cm/con
|
170-180
|
Mực ống khô
|
≥ 20cm
|
1.000
|
Cá Thu
|
≥ 2kg
|
120-125
|
|
15-20cm
|
800-900
|
1,5-2kg
|
110-115
|
Mực lá khô
|
≥ 20 cm
|
1.200
|
1- < 1,5kg-con
|
90-100
|
Cá hồng đỏ
|
≥ 0,8 kg
|
140-150
|
Cá Mó
|
≥ 0,5
|
110-120
|
Cá hồng rốc
|
≥ 1kg
|
150-160
|
Cá đổng Quéo
|
≥ 0,5kg/con
|
90-100
|
Cá chẽm
|
0,8 - ≥ 1,6kg
|
160-170
|
Cá đổng Tía
|
≥ 0,5kg
|
90-100
|
Cá mú cọp sống
|
0,8kg/con
|
160-170
|
Cá ngừ sọc dưa
|
≥ 1kg
|
20-22
|
Cá mú đen sống
|
0,8-1,3kg/con
|
150-160
|
Cá ngừ vây vàng
|
≥ 8kg/con
|
52-57
|
Cá mú chấm
|
1,5kg/con
|
120-130
|
Cá ngừ mắt to
|
≥ 8k/con
|
58-65
|
Cá mú tạp
|
3kg/con
|
120-130
|
Cá cờ kiếm
|
≥ 10kg/con
|
52-57
|
Cá bớp
|
7kg/con
|
260-280
|
Cá cờ gòn
|
≥ 10kg/con
|
62-67
|
Tôm sú
|
40 con/kg
|
320-340
|
Cá ngừ đại dương
|
Loại I (≥ 50kg/con)
mua sô
|
120-130
|
Tôm chân trắng
|
60-80con/kg
|
160-170
|
Tôm sú giống
|
P15
|
80đ-90đ
|
Cá ngừ đại dương
|
(≥ 30kg/con)
|
110-120
|
Tôm chân trắng
|
P12
|
60đ-70đ
|