Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 21/7 - 28/7/2014

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 21/7 – 28/7/2014

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

160-170

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.450

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.350

60-90g/con

130-140

50-60g/con

70 -80

Mực nang

≥ 500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

60

300-500g/con

170-180

200-300g/con

160-170

Mực lá

≥ 500g/con

 

210

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

42-45

Cá cơm trắng

Tươi

35

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

140-150

Cá sơn la

0,5kg/con

60

14-dưới 20 cm

150 -160

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

62

≥ 20cm/con

170

Cá sơn thóc

150-200gr/con

35-40

Cá Thu

≥ 2kg

110

Cá nục

12-15con/kg

28-30

1,5-2kg

90-100

Cá hố

≥ 0,5kg/con

68

1- dưới 1,5kg-con

75-80

Cá mó

 

≥ 0,5

 

62

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

450-500

Cá đổng quéo

 

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

64

Mực lá khô

≥ 20 cm

550

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

95

≥ 0,5kg

64

Cá hồng rốc

≥ 1kg

     100

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

 

29

Cá chẽm

≥ 0,8-1,6kg

60-70

≥ 8kg/con

 

31

≥ 8k/con

32

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

36

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

270

≥ 10kg/con

38

0,8-1,3kg/con

250

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

165

 

100

7kg/con

115

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

1,5kg/con

3kg/con

135

125

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

250

60-80con/kg

140

 

 

P15

1400đ-1600đ

P12

1000đ-1300đ