Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 21/4 – 28/4/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 21/428/4/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.390

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.280

60-90g/con

110-120

50-60g/con

90-100

Mực nang

≥ 500

200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

75

300-500g/con

170-180

200-300g/con

150-160

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

220

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

56

Cá cơm trắng

Tươi

52

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120

Cá sơn la

0,5kg/con

68

14 - < 20 cm

130

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

70

20cm/con

150

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-50

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

40-45

1,5-2kg

110-120

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

90

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

≥ 0,5

80

Mực ống khô

≥ 20cm

500

15-20cm

450-480

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

80

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170

≥ 0,5kg

80

Cá hồng rốc

≥ 1kg

160

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

32

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

90-100

≥ 8kg/con

38

≥ 8k/con

38

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

320

≥ 10kg/con

46

0,8-1,3kg/con

280

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

150

 

110

7kg/con

130

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

145

155

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

330

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-200đ