Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 21/10 – 27/10/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 21/1027/10/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

180-190

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.450

90-100g/con

160-170

0,7-1kg/con

1.350

60-90g/con

130-140

50-60g/con

80-90

Mực nang

≥ 500

180

Cá dấm trắng

0,5kg/con

75

300-500g/con

150-160

200-300g/con

135-145

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

220

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

68

Cá cơm trắng

Tươi

62

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

110

Cá sơn la

0,5kg/con

70

14 - < 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

72

≥ 20cm/con

150

Cá sơn thóc

150-200gr/con

60-65

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

150

Cá nục

12-15con/kg

50-60

1,5-2kg

125-135

Cá hố

 

 

≥ 0,5kg/con

 

 

100

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

 

≥ 0,5

78

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

78

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

180

≥ 0,5kg

77

Cá hồng rốc

≥ 1kg

170

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

46

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

55

≥ 8k/con

55

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

50

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

350

≥ 10kg/con

55

0,8-1,3kg/con

300

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

190

 

135

7kg/con

135

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

150

155

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

360

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ