Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 20/9 – 25/9/2014

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 20/9 – 25/9/2014

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

160-165

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.500

90-100g/con

140-145

0,7-1kg/con

1.400

60-90g/con

125-130

50-60g/con

70-75

Mực nang

≥ 500

175

Cá dấm trắng

0,5kg/con

68

300-500g/con

165-170

200-300g/con

155-160

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

185

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

45

Cá cơm trắng

Tươi

40

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120-130

Cá sơn la

0,5kg/con

68

14-< 20 cm

145-155

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

70

≥ 20cm/con

165

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-42

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

125

Cá nục

12-15con/kg

30-35

1,5-2kg

105-115

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

 

65

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá mó

≥ 0,5

62

Mực ống khô

≥ 20cm

550

15-20cm

450-500

Cá đổng quéo

 

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

59

Mực lá khô

≥ 20 cm

580

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

110

≥ 0,5kg

60

Cá hồng rốc

≥ 1kg

      105

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

32

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

65-70

≥ 8kg/con

34

≥ 8k/con

35

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

285

≥ 10kg/con

44

0,8-1,3kg/con

265

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

180

 

100

7kg/con

115

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

125

120

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

 

Tôm chân trắng

40 con/kg

270

60-80con/kg

160

 

 

P15

1400đ-1600đ

P12

1000đ-1300đ