Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 20/2 – 27/2/2015

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 20/227/2/2014

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

190-200

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.550

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.450

60-90g/con

130-140

50-60g/con

80-90

Mực nang

≥ 500

220

Cá dấm trắng

0,5kg/con

79

300-500g/con

190-200

200-300g/con

170-180

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

280

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

65

Cá cơm trắng

Tươi

60

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

110-120

Cá sơn la

0,5kg/con

80

14- < 20 cm

140-170

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

80

≥ 20cm/con

190

Cá sơn thóc

150-200gr/con

60-70

Cá Thu

≥ 2kg

130

Cá nục

12-15con/kg

55-60

1,5-2kg

120-125

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

80

1- <1,5kg-con

90-100

Cá mó

 

≥ 0,5

 

75

Mực ống khô

≥ 20cm

550

15-20cm

480-500

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

75

Mực lá khô

≥ 20 cm

650

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160

≥ 0,5kg

76

Cá hồng rốc

≥ 1kg

150

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

40

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

48

≥ 8k/con

49

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

48

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

330

≥ 10kg/con

55

0,8-1,3kg/con

300

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

190

 

115

7kg/con

130

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

150

145

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

320

60-80con/kg

180-190

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ