Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 20/11 – 26/11/2020

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA – từ 20/11 – 26/11/2020

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

280-300

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.100

90-100g/con

220-240

0,7-1kg/con

1.000

60-90g/con

180-200

50-60g/con

150-160

Mực nang

≥ 500

270-280

Cá dấm trắng

0,5kg/con

110-120

300-500g/con

250-260

200-300g/con

220-240

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

290-300

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

110-120

Cá cơm trắng

Tươi

100-110

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120-140

Cá sơn la

0,5kg/con

115-120

14 - < 20 cm

160-180

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

120-130

≥ 20cm/con

180-200

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-50

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

130-135

Cá nục

12-15con/kg

40-50

1,5-2kg

115-125

Cá hố

≥ 0,5kg/con

120-130

1- < 1,5kg-con

90-95

Cá mó

 

≥ 0,5

 

95-110

Mực ống khô

≥ 20cm

650

15-20cm

550-600

Cá đổng quéo

 

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

90-95

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

120-130

≥ 0,5kg

95-100

Cá hồng rốc

≥ 1kg

125-135

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

30-35

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

120-130

≥ 8kg/con

40-45

≥ 8k/con

40-45

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

38-40

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

120-125

≥ 10kg/con

40-45

0,8-1,3kg/con

120-130

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

140-160

 

95-100

7kg/con

120-130

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

90-100

100-105

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

340-350

60-80con/kg

120-100

 

 

P15

50đ-60đ

P12

30đ-40đ