Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 2/9 – 8/9/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 2/9 – 8/9/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

190-200

Tôm hùm bông sống

1kg/con

1.560

90-100g/con

170-180

0,7-1kg/con

1.450

60-90g/con

140-150

50-60g/con

90-100

Mực nang

500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

78

300-500g/con

170-180

200-300g/con

150-160

Mực lá

 

500g/con

 

240

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

70

Cá cơm trắng

Tươi

65

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

130

Cá sơn la

0,5kg/con

76

14 - < 20 cm

150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

78

20cm/con

160

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

Cá Thu

2kg

150

Cá nục

12-15con/kg

55-65

1,5-2kg

130-140

Cá hố

0,5kg/con

 

100

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

 

0,5

 

78

Mực ống khô

20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

0,5kg/con

76

Mực lá khô

20 cm

700

Cá hồng đỏ

0,8 kg

190

0,5kg

76

Cá hồng rốc

1kg

200

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

1kg

45

Cá chẽm

0,8- 1,6kg

80-90

8kg/con

55

8k/con

55

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

10kg/con

50

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

360

10kg/con

55

0,8-1,3kg/con

320

loại I (50kg/con)

mua sô

(30kg/con)

320

 

160

7kg/con

135

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

160

170

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

360

60-80con/kg

200-180

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ