Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 19/9 – 25/9/2015

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 19/925/9/2015

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

160-170

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.500

90-100g/con

140-150

0,7-1kg/con

1.400

60-90g/con

70-80

50-60g/con

60-70

Mực nang

≥ 500

175

Cá dấm trắng

0,5kg/con

63

300-500g/con

160-170

200-300g/con

140-150

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

190

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

44

Cá cơm trắng

Tươi

43

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

100

Cá sơn la

0,5kg/con

64

14 - < 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

65

≥ 20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

35-38

Cá Thu

≥ 2kg

125

Cá nục

12-15con/kg

30-35

1,5-2kg

110-115

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

80

1- < 1,5kg-con

70-75

Cá mó

 

≥ 0,5

 

68

Mực ống khô

≥ 20cm

480

15-20cm

450-470

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

66

Mực lá khô

≥ 20 cm

580

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

145

≥ 0,5kg

67

Cá hồng rốc

≥ 1kg

150

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

24

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

70-75

≥ 8kg/con

32

≥ 8k/con

33

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

295

≥ 10kg/con

48

0,8-1,3kg/con

275

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

290

 

115

7kg/con

120

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

1,5kg/con

3kg/con

140

150

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

295

60-80con/kg

170-160

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ