Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 19/3 – 24/3/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 19/324/3/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

150-160

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.350

90-100g/con

130-140

0,7-1kg/con

1.250

60-90g/con

70-80

50-60g/con

50-60

Mực nang

≥ 500

160

Cá dấm trắng

0,5kg/con

65

300-500g/con

140-150

200-300g/con

135-145

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

180

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

50

Cá cơm trắng

Tươi

40

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

90

Cá sơn la

0,5kg/con

65

14-< 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

68

≥ 20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

30-40

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

110

Cá nục

12-15con/kg

30-40

1,5-2kg

80-90

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

80

1- < 1,5kg-con

70-75

Cá mó

 

≥ 0,5

 

68

Mực ống khô

≥ 20cm

480

15-20cm

420-450

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

68

Mực lá khô

≥ 20 cm

580

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

125

≥ 0,5kg

68

Cá hồng rốc

≥ 1kg

130

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

25

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

70-80

≥ 8kg/con

28

≥ 8k/con

28

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

 

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

35

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

280

≥ 10kg/con

38

0,8-1,3kg/con

240

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

270

 

95

7kg/con

120

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

125

130

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

280

60-80con/kg

160-140

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-200đ