Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 17/6 – 23/6/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 17/623/6/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

180-190

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.400

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.300

60-90g/con

110-120

50-60g/con

80-90

Mực nang

≥ 500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

73

300-500g/con

170-180

200-300g/con

150-160

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

240

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

66

Cá cơm trắng

Tươi

55

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120

Cá sơn la

0,5kg/con

75

14 -< 20 cm

150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

77

≥ 20cm/con

160

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-55

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

45-50

1,5-2kg

120-130

Cá hố

   ≥ 0,5kg/con

 

95

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

 

≥ 0,5

 

72

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

70

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

175

0,5kg

70

Cá hồng rốc

≥ 1kg

165

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

30

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

85-95

    ≥    8kg/con

42

≥ 8k/con

42

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

44

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

340

≥ 10kg/con

45

0,8-1,3kg/con

290

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

280

 

115

7kg/con

135

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

145

155

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

340

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ