Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 17/4 - 23/4/2020

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA – từ 17/4 - 23/4/2020

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

260-280

Tôm hùm bông sống

1kg/con

1.000

90-100g/con

220-240

0,7-1kg/con

900

60-90g/con

120-150

50-60g/con

100-120

Mực nang

500

250-270

Cá dấm trắng

0,5kg/con

130-140

300-500g/con

220-240

200-300g/con

200-220

Mực lá

 

500g/con

 

260-280

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

140-150

Cá cơm trắng

Tươi

130-140

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

110-130

Cá sơn la

0,5kg/con

150-160

14 - < 20 cm

130-140

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

160-170

20cm/con

160-180

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-50

Cá Thu

2kg

110-120

Cá nục

12-15con/kg

40-50

1,5-2kg

100-110

Cá hố

0,5kg/con

 

130-140

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

 

0,5

 

110-120

Mực ống khô

20cm

750

15-20cm

650-700

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

0,5kg/con

100-110

Mực lá khô

20 cm

800

Cá hồng đỏ

0,8 kg

140-160

0,5kg

110-120

Cá hồng rốc

1kg

140-160

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

1kg

35

Cá chẽm

0,8 - 1,6kg

120-140

8kg/con

 

35-40

8k/con

45-50

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

10kg/con

45-50

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

260-280

10kg/con

50-55

0,8-1,3kg/con

240-260

loại I (50kg/con)

mua sô

(30kg/con)

180-200

 

80-85

7kg/con

140-145

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

110-120

110-120

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

380-400

60-80con/kg

160-140

 

 

P15

700đ-800đ

P12

500đ-600đ