Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 17/2 – 23/2/2017

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 17/223/2/2017

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.650

90-100g/con

140-150

0,7-1kg/con

1.450

60-90g/con

120-130

50-60g/con

70-80

Mực nang

≥ 500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

75

300-500g/con

170-180

200-300g/con

150-160

Mực lá

≥ 500g/con

 

220

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

67

Cá cơm trắng

Tươi

62

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

100

Cá sơn la

0,5kg/con

70

14 - < 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

75

20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-45

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

130

Cá nục

12-15con/kg

50-55

1,5-2kg

110-120

Cá hố

0,5kg/con

 

90

1 - < 1,5kg-con

80-90

Cá mó

 

≥ 0,5

 

76

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

75

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170

≥ 0,5kg

74

Cá hồng rốc

≥ 1kg

175

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

45

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

50

≥ 8k/con

50

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

45

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

310

≥ 10kg/con

50

0,8-1,3kg/con

270

loại I (≥ 50kg/con )

mua sô

(≥ 30kg/con )

320

 

120

7kg/con

110

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

135

140

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

320

60-80con/kg

170-150

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ