Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 16/9 – 22/9/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 16/9 – 22/9/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.480

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.380

60-90g/con

130-140

50-60g/con

90-100

Mực nang

≥ 500

170

Cá dấm trắng

0,5kg/con

70

300-500g/con

150-160

200-300g/con

140-150

Mực lá

≥ 500g/con

200

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

65

Cá cơm trắng

Tươi

60

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120

Cá sơn la

0,5kg/con

74

14 - < 20 cm

140

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

75

≥ 20cm/con

150

Cá sơn thóc

150-200gr/con

55-65

Cá Thu

 

 

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

55-65

1,5-2kg

120-130

Cá hố

≥ 0,5kg/con

95

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

≥ 0,5

76

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

 

78

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

180

≥ 0,5kg

78

Cá hồng rốc

≥ 1kg

190

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

38

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

100-110

≥ 8kg/con

42

≥ 8k/con

42

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

44

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

380

≥ 10kg/con

47

0,8-1,3kg/con

330

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

190

 

150

7kg/con

130

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

150

160

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

370

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ