Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 16/8 –22/8/2024

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 16/8 –22/8/2024

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

340-350

Tôm hùng bông sống

≥ 1kg/con

1.650

90-100g/con

290-310

0,7-1kg/con

1.550

60-90g/con

240-260

Cá dấm trắng

0,5kg/con

140-150

50-60g/con

170-190

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

17-18

Mực nang

≥ 500

240-250

Cá cơm trắng

Tươi

15-17

300-500g/con

230-240

Cá sơn la

0,5kg/con

140-150

200-300g/con

200-220

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

160-170

Mực lá

≥ 500g/con

280-300

Cá sơn thóc

150/200g/con

60-65

Mực ống

10 -14cm/con

130-140

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14 - < 20 cm

170-180

Cá hố

≥ 0,5kg/con

160-180

≥ 20cm/con

190-200

Mực ống khô

≥ 20cm

1.000

Cá Thu

≥ 2kg

125-135

15-20cm

800-900

1,5-2kg

115-125

Mực lá khô

≥ 20 cm

1.200

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

150-155

Cá Mó

≥ 0,5

140-150

Cá hồng rốc

≥ 1kg

155-165

Cá đổng Quéo

≥ 0,5kg/con

140-150

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

160-180

Cá đổng Tía

≥ 0,5kg

140-150

Cá mú cọp sống

0,8kg/con

190-200

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

28-32

Cá mú đen sống

0,8-1,3kg/con

180-200

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

65-68

Cá mú chấm

1,5kg/con

150-160

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

69-72

Cá mú tạp

3kg/con

130-140

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

56-58

Cá bớp

7kg/con

320-340

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

60-64

Tôm sú

40 con/kg

320-340

Cá ngừ đại dương

LoạiI(≥ 50kg/con)

mua sô

140-150

 

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-180

Tôm sú  giống

P15

80đ-90đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

115-120

Tôm chân trắng

P12

60đ-70đ