Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 16/7 – 23/7/2015

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 16/723/7/2015

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

180-190

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.550

90-100g/con

160-170

0,7-1kg/con

1.450

60-90g/con

130-140

50-60g/con

100-110

Mực nang

≥ 500

200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

80

300-500g/con

180-190

200-300g/con

160-170

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

230

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

65

Cá cơm trắng

Tươi

59

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

110

Cá sơn la

0,5kg/con

79

14-dưới 20 cm

140

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

81

≥ 20cm/con

170

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-55

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

120

Cá nục

12-15con/kg

50-50

1,5-2kg

100-110

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

90

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá mó

 

≥ 0,5

 

73

Mực ống khô

≥ 20cm

550

15-20cm

460-500

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

75

Mực lá khô

≥ 20 cm

650

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170

≥ 0,5kg

74

Cá hồng rốc

≥ 1kg

180

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

 

38

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-85

≥ 8kg/con

43

≥ 8k/con

45

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

48

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

330

≥ 10kg/con

52

0,8-1,3kg/con

310

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

320

 

115

7kg/con

130

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

1,5kg/con

3kg/con

170

180

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

350

60-80con/kg

180-170

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ