Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 16/12 – 22/12/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 16/1222/12/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

230-240

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

2.230

90-100g/con

210-220

0,7-1kg/con

2.200

60-90g/con

180-190

50-60g/con

110-120

Mực nang

≥ 500

230

Cá dấm trắng

0,5kg/con

78

300-500g/con

190-210

200-300g/con

170-180

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

280

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

72

Cá cơm trắng

Tươi

67

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

150

Cá sơn la

0,5kg/con

78

14 - < 20 cm

180

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

80

≥ 20cm/con

200

Cá sơn thóc

150-200gr/con

65-75

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

160

Cá nục

12-15con/kg

65-70

1,5-2kg

140-150

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

130

1- < 1,5kg-con

120-130

Cá mó

 

≥ 0,5

 

90

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

90

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

220

≥ 0,5kg

90

Cá hồng rốc

≥ 1kg

200

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

65

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

120-130

≥ 8kg/con

75

≥ 8k/con

76

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

60

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

400

≥ 10kg/con

65

0,8-1,3kg/con

360

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

250

 

135

7kg/con

140

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

170

180

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

420

60-80con/kg

220-190

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ