Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 14/9 – 19/9/2014

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 14/9 – 19/9/2014

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

165-170

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.500

90-100g/con

145-155

0,7-1kg/con

1.400

60-90g/con

125-135

50-60g/con

65-75

Mực nang

≥ 500

180

Cá dấm trắng

0,5kg/con

68

300-500g/con

165-175

200-300g/con

145-155

Mực lá

 

≥ 500g/con

200

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

50

Cá cơm trắng

Tươi

45

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120-130

Cá sơn la

0,5kg/con

67

14-< 20 cm

145-150

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

72

≥ 20cm/con

170

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-45

Cá Thu

≥ 2kg

130

Cá nục

12-15con/kg

30-35

1,5-2kg

100-110

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

 

67

1- < 1,5kg-con

85-95

Cá mó

 

≥ 0,5

 

60

Mực ống khô

≥ 20cm

580

15-20cm

480-520

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

58

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

120

≥ 0,5kg

58

Cá hồng rốc

1kg

110

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

30

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

70-75

≥ 8kg/con

32

≥ 8k/con

33

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

 

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

290

≥ 10kg/con

44

0,8-1,3kg/con

270

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

180

 

105

7kg/con

120

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

135

130

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

290

60-80con/kg

175

 

 

P15

1400đ-1600đ

P12

1000đ-1300đ