Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 14/4 – 20/4/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 14/420/4/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

150-160

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.380

90-100g/con

130-140

0,7-1kg/con

1.280

60-90g/con

80-90

50-60g/con

60-70

Mực nang

≥ 500

170

Cá dấm trắng

0,5kg/con

72

300-500g/con

150-160

200-300g/con

130-140

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

190

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

55

Cá cơm trắng

Tươi

50

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

100

Cá sơn la

0,5kg/con

70

14 - < 20 cm

110

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

73

≥ 20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

40-45

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

120

Cá nục

12-15con/kg

40-45

1,5-2kg

90-100

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

80

1- < 1,5kg-con

70-80

Cá mó

 

≥ 0,5

 

75

Mực ống khô

≥ 20cm

500

15-20cm

450-480

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

76

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

155

≥ 0,5kg

75

Cá hồng rốc

≥ 1kg

150

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

30

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

41

≥ 8k/con

40

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

 

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

42

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

290

≥ 10kg/con

45

0,8-1,3kg/con

270

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

120

 

95

7kg/con

125

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

140

150

Tôm sú

Tôm chân trắng

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

300

60-80con/kg

180-165

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-200đ