Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 14/10 – 20/10/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 14/1020/10/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

1kg/con

1.480

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.380

60-90g/con

130-140

50-60g/con

80-90

Mực nang

500

170

Cá dấm trắng

0,5kg/con

76

300-500g/con

150-160

200-300g/con

135-145

Mực lá

 

500g/con

 

200

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

70

Cá cơm trắng

Tươi

60

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

110

Cá sơn la

0,5kg/con

70

14- < 20 cm

120

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

75

20cm/con

140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

Cá Thu

 

 

 

2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

50-60

1,5-2kg

120-130

Cá hố

0,5kg/con

 

100

1- < 1,5kg-con

90-100

Cá mó

0,5

72

Mực ống khô

20cm

600

15-20cm

500-550

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

0,5kg/con

74

Mực lá khô

20 cm

700

Cá hồng đỏ

0,8 kg

180

0,5kg

75

Cá hồng rốc

1kg

170

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

1kg

40

Cá chẽm

0,8- 1,6kg

80-90

8kg/con

48

8k/con

48

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

10kg/con

46

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

350

10kg/con

50

0,8-1,3kg/con

290

loại I (50kg/con)

mua sô

(30kg/con)

190

 

120

7kg/con

130

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

145

150

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

360

60-80con/kg

190-170

 

 

P15

500đ-400đ

P12

400đ-300đ