Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 13/7 - 20/7/2014

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 13/7 – 20/7/2014

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

160-170

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.480

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.370

60-90g/con

130-140

50-60g/con

70 -80

Mực nang

≥ 500

200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

66

300-500g/con

180-190

200-300g/con

170-180

Mực lá

≥ 500g/con

 

220

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

42-45

Cá cơm trắng

Tươi

35

Mực ống

10 -14cm/con

150-160

Cá sơn la

0,5kg/con

65

14 - < 20 cm

160 -170

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

65

≥ 20cm/con

180

Cá sơn thóc

150-200gr/con

35-40

Cá Thu

 

≥ 2kg

110

Cá nục

12-15con/kg

30-33

1,5-2kg

95-110

Cá hố

≥ 0,5kg/con

65

1- dưới 1,5kg-con

80-90

Cá mó

 

≥ 0,5

 

63

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

450-500

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

68

Mực lá khô

≥ 20 cm

550

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

105

≥ 0,5kg

65

Cá hồng rốc

1kg

      110

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

28

Cá chẽm

≥ 0,8-1,6kg

60-70

≥ 8kg/con

30

≥ 8k/con

31

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

38

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

285

≥ 10kg/con

40

0,8-1,3kg/con

265

loại I ≥ 50kg/con

mua sô

≥ 30kg/con

160

 

95

7kg/con

110

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

1,5kg/con

3kg/con

130

120

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

260

60-80con/kg

145

 

 

P15

1400đ-1600đ

P12

1000đ-1300đ