Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 13/10 – 19/10/2023

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 13/10 – 19/10/2023

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

320-340

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.700

90-100g/con

270-280

0,7-1kg/con

1.600

60-90g/con

220-240

Cá dấm trắng

0,5kg/con

140-150

50-60g/con

140-160

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

140-150

Mực nang

≥ 500

240-250

Cá cơm trắng

Tươi

130-140

300-500g/con

220-240

Cá sơn la

0,5kg/con

160-170

200-300g/con

200-220

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

170-180

Mực lá

≥ 500g/con

290-310

Cá sơn thóc

150/200gr/con

50-60

Mực ống

10 -14cm/con

120-130

Cá nục

12-15con/kg

50-60

14-< 20 cm

160-170

Cá hố

≥ 0,5kg/con

220-250

≥ 20cm/con

170-180

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá Thu

≥ 2kg

125-130

15-20cm

650-750

1,5-2kg

110-120

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

1- < 1,5kg-con

80-100

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170-180

Cá mó

≥ 0,5

140-150

Cá hồng rốc

≥ 1kg

180-190

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

135-140

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

170-190

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

130-135

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

220-240

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

27-32

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

210-220

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

67-71

Cá mú chấm

1,5kg/con

145-150

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

72-76

Cá mú tạp

3kg/con

135-145

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

52-55

Tôm sú

40 con/kg

360-380

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

63-68

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-170

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

120-130

 

Tôm sú giống

P15

50đ-60đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

110-120

Tôm chân trắng

P12

30đ-40đ

Cá bớp

7kg/con

280-320