Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 11/4 – 18/4/2015

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 11/418/4/2015

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170-180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.540

90-100g/con

145-155

0,7-1kg/con

1.420

60-90g/con

75-85

50-60g/con

55-65

Mực nang

≥ 500

200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

77

300-500g/con

175-185

200-300g/con

155-165

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

230

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

68

Cá cơm trắng

Tươi

58

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

90

Cá sơn la

0,5kg/con

76

14- < 20 cm

130

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

78

≥ 20cm/con

150

Cá sơn thóc

150-200gr/con

55-65

Cá Thu

≥ 2kg

130

Cá nục

12-15con/kg

55-65

1,5-2kg

110-115

Cá hố

≥ 0,5kg/con

85

1- < 1,5kg-con

85-95

Cá mó

 

≥ 0,5

 

75

Mực ống khô

≥ 20cm

490

15-20cm

430-460

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

75

Mực lá khô

≥ 20 cm

590

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

165

≥ 0,5kg

76

Cá hồng rốc

≥ 1kg

155

Cá ngừ sọc dưa

 

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

 

40

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

48

≥ 8kg/con

49

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

48

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

320

≥ 10kg/con

58

0,8-1,3kg/con

300

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

220

 

120

7kg/con

130

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

160

150

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

330

60-80con/kg

180-200

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ