Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 10/2 – 17/2/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 10/217/2/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

200 -220

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.550

90-100g/con

180-190

0,7-1kg/con

1.450

60-90g/con

100-110

50-60g/con

80-90

Mực nang

≥ 500

200

Cá dấm trắng

0,5kg/con

90

300-500g/con

180-190

200-300g/con

170-180

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

240

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

70

Cá cơm trắng

Tươi

65

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

120

Cá sơn la

0,5kg/con

84

14-< 20 cm

140

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

85

≥ 20cm/con

160

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

Cá Thu

 

 

 

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

50-60

1,5-2kg

120-130

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

120

1- <1,5kg-con

100-110

Cá mó

 

≥ 0,5

 

82

Mực ống khô

≥ 20cm

600

15-20cm

550-580

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

80

Mực lá khô

≥ 20 cm

700

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

180

≥ 0,5kg

80

Cá hồng rốc

≥ 1kg

1900

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

45

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

100-110

≥ 8kg/con

55

≥ 8k/con

55

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

 

Cá ngừ đại dương

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

55

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

320

≥ 10kg/con

58

0,8-1,3kg/con

280

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

(≥ 30kg/con)

300

 

120

7kg/con

140

 

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

150

160

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

320

60-80con/kg

200-190

 

 

P15

900đ-1100đ

P12

700đ-900đ