Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 10/2 – 16/2/2023

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 10/2 – 16/2/2023

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

340-350

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.700

90-100g/con

280-300

0,7-1kg/con

1.600

60-90g/con

230-240

50-60g/con

140-150

Mực nang

≥ 500

255-260

Cá dấm trắng

0,5kg/con

130-140

300-500g/con

240-250

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

150-160

200-300g/con

220-230

Cá cơm trắng

Tươi

140-150

Mực lá

≥ 500g/con

290-300

Cá sơn la

0,5kg/con

150-165

 

 

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

165-185

Mực ống

10 -14cm/con

120-140

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

14 - < 20 cm

140-160

Cá nục

12-15con/kg

50-60

≥ 20cm/con

170-180

Cá hố

≥ 0,5kg/con

160-180

Cá Thu

≥ 2kg

130-135

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

160-170

1,5-2kg

125-130

Cá hồng rốc

≥ 1kg

170-180

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

160-180

Cá mó

≥ 0,5

115-125

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

90-100

15-20cm

650-750

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

95-110

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

Cá bớp

7kg/con

260-280

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

260-280

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

22-25

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

230-250

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

55-60

Cá mú  chấm

1,5kg/con

170-180

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

60-65

Cá mú tạp

3kg/con

160-170

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

58-62

Tôm sú

40 con/kg

380-420

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

65-70

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-180

Cá ngừ đại dương

loại I(≥ 50kg/con)

mua sô

170-180

 

Tôm sú giống

P15

50đ-60đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

150-160

Tôm chân trắng

P12

30đ-40đ