Giá thủy sản tại Khánh Hòa – từ 1/1 – 7/1/2021
BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA – từ 1/1 – 7/1/2021
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Ghẹ
|
100-130g/con
|
290-300
|
Tôm hùm bông sống
|
≥ 1kg/con
|
1.120
|
90-100g/con
|
210-220
|
0,7-1kg/con
|
1.100
|
60-90g/con
|
160-180
|
50-60g/con
|
120-140
|
Mực nang
|
≥ 500
|
270-280
|
Cá dấm trắng
|
0,5kg/con
|
110-120
|
300-500g/con
|
240-250
|
200-300g/con
|
220-230
|
Mực lá
|
≥ 500g/con
|
290-310
|
Cá cơm săn tươi
|
7-8 cm
|
115-125
|
Cá cơm trắng
|
Tươi
|
105-115
|
Mực ống
|
10 -14cm/con
|
130-140
|
Cá sơn la
|
0,5kg/con
|
120-125
|
14 - < 20 cm
|
150-160
|
Cá sơn đỏ
|
0,8kg/con
|
125-135
|
≥ 20cm/con
|
180-200
|
Cá sơn thóc
|
150-200gr/con
|
45-55
|
Cá Thu
|
≥ 2kg
|
130-140
|
Cá nục
|
12-15con/kg
|
40-50
|
1,5-2kg
|
120-130
|
Cá hố
|
≥ 0,5kg/con
|
125-135
|
1- < 1,5kg-con
|
100-110
|
Cá mó
|
≥ 0,5
|
100-110
|
Mực ống khô
|
≥ 20cm
|
650
|
15-20cm
|
550-600
|
Cá đổng quéo
Cá đổng tía
|
≥ 0,5kg/con
|
95-105
|
Mực lá khô
|
≥ 20 cm
|
700
|
Cá hồng đỏ
|
≥ 0,8 kg
|
125-135
|
≥ 0,5kg
|
100-110
|
Cá hồng rốc
|
≥ 1kg
|
135-140
|
Cá ngừ sọc dưa
Cá ngừ vây vàng
Cá ngừ mắt to
|
≥ 1kg
|
32-38
|
Cá chẽm
|
0,8 - ≥ 1,6kg
|
125-135
|
≥ 8kg/con
|
43-47
|
≥ 8k/con
|
45-48
|
Cá cờ kiếm
Cá cờ gòn
Cá ngừ đại dương
Cá ngừ đại dương
|
≥ 10kg/con
|
38-42
|
Cá mú cọp (sống)
Cá mú đen(sống)
Cá bớp
|
0,8kg/con
|
130-135
|
≥ 10kg/con
|
42-47
|
0,8-1,3kg/con
|
135-140
|
loại I (≥ 50kg/con)
mua sô
(≥ 30kg/con)
|
140-150
95-105
|
7kg/con
|
135-140
|
|
|
Cá mú chấm
Cá mú tạp
|
1,5kg/con
3kg/con
|
110-120
115-120
|
Tôm sú
Tôm chân trắng
Tôm sú giống
Tôm chân trắng
|
40 con/kg
|
380-400
|
60-80con/kg
|
150-130
|
|
|
P15
|
50đ-60đ
|
P12
|
30đ-40đ
|