Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 1/1 – 7/1/2016

 

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA - từ ngày 1/17/1/2016

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá (đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

170 -180

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.550

90-100g/con

150-160

0,7-1kg/con

1.450

60-90g/con

70-80

50-60g/con

60-70

Mực nang

≥ 500

190

Cá dấm trắng

0,5kg/con

75

300-500g/con

170-180

200-300g/con

150-160

Mực lá

 

≥ 500g/con

 

210

 

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

62

Cá cơm trắng

Tươi

57

Mực ống

 

 

10 -14cm/con

110

Cá sơn la

0,5kg/con

75

14-< 20 cm

130

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

76

≥ 20cm/con

150

Cá sơn thóc

150-200gr/con

44-55

Cá Thu

≥ 2kg

140

Cá nục

12-15con/kg

40-50

1,5-2kg

120-130

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

90

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá mó

 

≥ 0,5

 

76

Mực ống khô

≥ 20cm

500

15-20cm

460-480

Cá đổng quéo

 

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

75

Mực lá khô

≥ 20 cm

600

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

150

≥ 0,5kg

76

Cá hồng rốc

≥ 1kg

155

Cá ngừ sọc dưa

Cá ngừ vây vàng

Cá ngừ mắt to

≥ 1kg

42

Cá chẽm

0,8- ≥ 1,6kg

80-90

≥ 8kg/con

47

≥ 8k/con

48

Cá cờ kiếm

Cá cờ gòn

Cá ngừ đại dương

 

Cá ngừ đại dương

≥ 10kg/con

54

Cá mú cọp (sống)

Cá mú đen(sống)

Cá bớp

0,8kg/con

300

≥ 10kg/con

58

0,8-1,3kg/con

280

loại I (≥ 50kg/con )

mua sô

(≥ 30kg/con )

320

 

115

7kg/con

135

 

 

Cá mú  chấm

Cá mú tạp

 

1,5kg/con

3kg/con

155

160

Tôm sú

Tôm chân trắng

 

Tôm sú giống

Tôm chân trắng

40 con/kg

320

60-80con/kg

180-170

 

 

P15

900đ-1.100đ

P12

700đ-900đ