Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 09/12 – 15/12/2022

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 09/12 – 15/12/2022

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

350-360

Tôm hùm bông sống

1kg/con

1.600

90-100g/con

280-300

0,7-1kg/con

1.500

60-90g/con

220-240

50-60g/con

140-160

Mực nang

500

240-250

Cá dấm trắng

0,5kg/con

140-150

300-500g/con

220-240

Cá hồng đỏ

0,8 kg

150-160

200-300g/con

200-220

Cá hồng rốc

1kg

160-170

Mực lá

500g/con

260-280

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

150-160

Cá cơm trắng

Tươi

140-150

Mực ống

10 -14cm/con

100-120

Cá sơn la

0,5kg/con

150-160

14-< 20 cm

150-160

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

170-180

20cm/con

170-180

Cá sơn thóc

150-200gr/con

50-60

Cá Thu

2kg

130-140

Cá nục

12-15con/kg

50-60

1,5-2kg

110-120

Cá hố

0,5kg/con

150-170

1- < 1,5kg-con

100-110

Cá chẽm

0,8 - 1,6kg

150-160

Cá mó

0,5

140-150

Mực ống khô

20cm

800

Cá đổng quéo

0,5kg/con

110 -120

15-20cm

700-750

Cá đổng tía

0,5kg

110 -120

Mực lá khô

20 cm

800

Cá bớp

7kg/con

250-260

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

180-200

Cá ngừ sọc dưa

1kg

22-25

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

220-230

Cá ngừ vây vàng

8kg/con

55-60

Cá mú  chấm

1,5kg/con

170-180

Cá ngừ mắt to

8k/con

65-70

Cá mú tạp

3kg/con

150-160

Cá cờ kiếm

10kg/con

50-60

Tôm sú

40 con/kg

360-380

Cá cờ gòn

10kg/con

50-55

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-170

Cá ngừ đại dương

loại I(50kg/con)

mua sô

170-180

 

Tôm sú giống

P15

50đ-60đ

Cá ngừ đại dương

(30kg/con)

150-160

Tôm chân trắng

P12

30đ-40đ