Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 03/2 – 09/2/2023
BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 03/2 – 09/2/2023
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Ghẹ
|
100-130g/con
|
373-386
|
Tôm hùm bông sống
|
≥ 1kg/con
|
1.650
|
90-100g/con
|
282-294
|
0,7-1kg/con
|
1.550
|
60-90g/con
|
224-233
|
50-60g/con
|
146-152
|
Mực nang
|
≥ 500
|
247-256
|
Cá dấm trắng
|
0,5kg/con
|
125-135
|
300-500g/con
|
236-247
|
Cá cơm săn tươi
|
7-8 cm
|
144-150
|
200-300g/con
|
205-225
|
Cá cơm trắng
|
Tươi
|
135-140
|
Mực lá
|
≥ 500g/con
|
288-305
|
Cá sơn la
|
0,5kg/con
|
147-163
|
Mực ống
|
10 -14cm/con
|
125-128
|
Cá sơn đỏ
|
0,8kg/con
|
162-183
|
14-< 20 cm
|
148-155
|
Cá sơn thóc
|
150-200gr/con
|
50-60
|
≥ 20cm/con
|
170-175
|
Cá nục
|
12-15con/kg
|
50-60
|
Cá Thu
|
≥ 2kg
|
125-135
|
Cá hố
|
≥ 0,5kg/con
|
165-185
|
1,5-2kg
|
120-127
|
Cá chẽm
|
0,8 - ≥ 1,6kg
|
165-185
|
1- < 1,5kg-con
|
90-95
|
Mực lá khô
|
≥ 20 cm
|
900
|
Cá mó
|
≥ 0,5
|
115-125
|
Mực ống khô
|
≥ 20cm
|
800
|
15-20cm
|
650-750
|
Cá đổng quéo
|
≥ 0,5kg/con
|
95 -110
|
Cá hồng đỏ
|
≥ 0,8 kg
|
154-162
|
Cá hồng rốc
|
≥ 1kg
|
165-175
|
Cá đổng tía
|
≥ 0,5kg
|
96-115
|
Cá mú chấm
|
1,5kg/con
|
183-192
|
Cá ngừ sọc dưa
|
≥ 1kg
|
22-28
|
Cá mú tạp
|
3kg/con
|
165-172
|
Cá ngừ vây vàng
|
≥ 8kg/con
|
54-58
|
Cá mú cọp (sống)
|
0,8kg/con
|
240-260
|
Cá ngừ mắt to
|
≥ 8k/con
|
63-68
|
Cá mú đen (sống)
|
0,8-1,3kg/con
|
230-240
|
Cá cờ kiếm
|
≥ 10kg/con
|
54-57
|
Tôm sú
|
40 con/kg
|
387-405
|
Cá cờ gòn
|
≥ 10kg/con
|
57-68
|
Tôm chân trắng
|
60-80con/kg
|
160-170
|
Cá ngừ đại dương
|
loại I(≥ 50kg/con)
mua sô
|
170-180
|
Tôm sú giống
|
P15
|
50đ-60đ
|
Cá ngừ đại dương
|
(≥ 30kg/con)
|
150-160
|
Tôm chân trắng
|
P12
|
30đ-40đ
|
Cá bớp
|
7kg/con
|
250-260
|
|
|
|