Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 03/11 – 09/11/2023

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 03/11 – 09/11/2023

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

340-350

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.650

90-100g/con

280-290

0,7-1kg/con

1.550

60-90g/con

220-240

Cá dấm trắng

0,5kg/con

130-140

50-60g/con

140-160

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

140-150

Mực nang

≥ 500

220-240

Cá cơm trắng

Tươi

130-140

300-500g/con

200-220

Cá sơn la

0,5kg/con

160-170

200-300g/con

180-200

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

170-180

Mực lá

≥ 500g/con

260-280

Cá sơn thóc

150/200gr/con

60-70

Mực ống

10 -14cm/con

130-140

Cá nục

12-15con/kg

55-65

14 - < 20 cm

160-170

Cá hố

≥ 0,5kg/con

240-250

≥ 20cm/con

180-190

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá Thu

≥ 2kg

125-135

15-20cm

650-750

1,5-2kg

120-125

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

1- < 1,5kg-con

95-105

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

170-180

Cá mó

≥ 0,5

120-140

Cá hồng rốc

≥ 1kg

180-190

Cá bớp

7kg/con

280-300

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

180-190

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

100-120

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

240-250

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

100-120

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

230-240

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

22-28

Cá mú chấm

1,5kg/con

150-160

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

65-70

Cá mú tạp

3kg/con

140-145

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

72-75

Tôm sú

40 con/kg

360-380

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

58-65

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-170

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

65-75

Tôm sú giống

P15

50đ-60đ

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

120-125

 

Tôm chân trắng

P12

30đ-40đ

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

110-115