Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 01/9 – 08/9/2022

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 01/9 08/9/2022

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

350-370

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.700

90-100g/con

320-340

0,7-1kg/con

1.600

60-90g/con

230-250

50-60g/con

140-160

Mực nang

≥ 500

250-260

Cá dấm trắng

0,5kg/con

140-150

300-500g/con

230-240

200-300g/con

200-220

Mực lá

≥ 500g/con

340-360

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

170-180

Cá cơm trắng

Tươi

140-150

Mực ống

10 -14cm/con

130-140

Cá sơn la

0,5kg/con

160-170

14 - < 20 cm

160-170

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

170-180

≥ 20cm/con

180-190

Cá sơn thóc

150-200gr/con

60-70

Cá Thu

≥ 2kg

130-140

Cá nục

12-15con/kg

60-70

1,5-2kg

120-130

Cá hố

≥ 0,5kg/con

 

170-180

1- < 1,5kg-con

100-120

Cá mó

≥ 0,5

 

140-150

Mực ống khô

≥ 20cm

800

15-20cm

700-750

Cá đổng quéo

Cá đổng tía

≥ 0,5kg/con

130 -140

Mực lá khô

≥ 20 cm

800

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

150-170

≥ 0,5kg

140 -145

Cá hồng rốc

≥ 1kg

165-175

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

 

32-35

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

170-180

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

75-80

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

65-68

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

80-85

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

75-78

Cá ngừ đại dương

loại I(≥ 50kg/con)

mua sô

170-180

 

Cá bớp

7kg/con

220-240

Cá ngừ đại dương

(≥ 30kg/con)

150-160

 

Tôm sú

40 con/kg

420-430

Cá mú  chấm

1,5kg/con

180-190

Tôm chân trắng

60-80con/kg

160-180

Cá mú tạp

3kg/con

160-170

Tôm sú giống

P15

50đ-60đ

Cá mú cọp(sống)

0,8kg/con

220-225

Tôm chân trắng

P12

30đ-40đ

Cá mú đen(sống)

0,8-1,3kg/con

200-220