Giá thủy sản tại Khánh Hòa từ 01/12 – 07/12/2023

BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 01/12 – 07/12/2023

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Mặt hàng

Quy cách

Giá

(1.000 đ/kg)

Ghẹ

100-130g/con

280-300

Tôm hùm bông sống

≥ 1kg/con

1.300

90-100g/con

260-280

0,7-1kg/con

1.200

60-90g/con

200-220

Cá dấm trắng

0,5kg/con

110-120

50-60g/con

100-120

Cá cơm săn tươi

7-8 cm

120-130

Mực nang

≥ 500

220-230

Cá cơm trắng

Tươi

110-120

300-500g/con

200-210

Cá sơn la

0,5kg/con

130-140

200-300g/con

160-180

Cá sơn đỏ

0,8kg/con

140-150

Mực lá

≥ 500g/con

240-260

Cá sơn thóc

150/200gr/con

50-55

Mực ống

10 -14cm/con

110-120

Cá nục

12-15con/kg

45-52

14-< 20 cm

150-160

Cá hố

≥ 0,5kg/con

180-200

≥ 20cm/con

170-180

Mực ống khô

≥ 20cm

800

Cá Thu

2kg

120-130

15-20cm

650-750

1,5-2kg

110-120

Mực lá khô

≥ 20 cm

900

1- < 1,5kg-con

80-90

Cá hồng đỏ

≥ 0,8 kg

140-150

Cá mó

≥ 0,5

110-130

Cá hồng rốc

≥ 1kg

150-160

Cá đổng quéo

≥ 0,5kg/con

100-110

Cá chẽm

0,8 - ≥ 1,6kg

150-160

Cá đổng tía

≥ 0,5kg

100-110

Cá mú cọp (sống)

0,8kg/con

190-200

Cá ngừ sọc dưa

≥ 1kg

20-25

Cá mú đen (sống)

0,8-1,3kg/con

180-190

Cá ngừ vây vàng

≥ 8kg/con

55-60

Cá mú chấm

1,5kg/con

120-140

Cá ngừ mắt to

≥ 8k/con

60-65

Cá mú tạp

3kg/con

110-130

Cá cờ kiếm

≥ 10kg/con

52-55

Tôm sú

40 con/kg

340-360

Cá cờ gòn

≥ 10kg/con

58-60

Tôm chân trắng

60-80con/kg

150-160

Cá ngừ đại dương

loại I (≥ 50kg/con)

mua sô

125-130

 

Tôm sú giống

P15

60đ-70đ

Cá ngừ đại dương

(30kg/con)

110-120

Tôm chân trắng

P12

40đ-50đ

Cá bớp

7kg/con

210-230