BẢNG GIÁ NGUYÊN LIỆU TẠI KHÁNH HÒA, từ 18/2 – 24/2/2022
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Mặt hàng
|
Quy cách
|
Giá
(1.000 đ/kg)
|
Ghẹ
|
100-130g/con
|
280-300
|
Tôm hùm bông sống
|
≥ 1kg/con
|
1.600
|
90-100g/con
|
260-270
|
0,7-1kg/con
|
1.500
|
60-90g/con
|
240-250
|
50-60g/con
|
200-220
|
Mực nang
|
≥ 500
|
240-250
|
Cá dấm trắng
|
0,5kg/con
|
140-150
|
300-500g/con
|
230-240
|
200-300g/con
|
200-220
|
Mực lá
|
≥ 500g/con
|
280-300
|
Cá cơm săn tươi
|
7-8 cm
|
150-160
|
Cá cơm trắng
|
Tươi
|
140-150
|
Mực ống
|
10 -14cm/con
|
130-140
|
Cá sơn la
|
0,5kg/con
|
140-150
|
14 - < 20 cm
|
160-180
|
Cá sơn đỏ
|
0,8kg/con
|
150-160
|
≥ 20cm/con
|
180-200
|
Cá sơn thóc
|
150-200gr/con
|
50-60
|
Cá Thu
|
≥ 2kg
|
120-125
|
Cá nục
|
12-15con/kg
|
55-60
|
1,5-2kg
|
110-120
|
Cá hố
|
≥ 0,5kg/con
|
150-160
|
1- < 1,5kg-con
|
90-100
|
Cá mó
|
≥ 0,5
|
130-140
|
Mực ống khô
|
≥ 20cm
|
750
|
15-20cm
|
560-650
|
Cá đổng quéo
Cá đổng tía
|
≥ 0,5kg/con
|
110-120
|
Mực lá khô
|
≥ 20 cm
|
800
|
Cá hồng đỏ
|
≥ 0,8 kg
|
170-180
|
≥ 0,5kg
|
110-120
|
Cá hồng rốc
|
≥ 1kg
|
150-160
|
Cá ngừ sọc dưa
Cá ngừ vây vàng
Cá ngừ mắt to
|
≥ 1kg
|
20-25
|
Cá chẽm
|
0,8 - ≥ 1,6kg
|
150-160
|
≥ 8kg/con
|
60-70
|
≥ 8k/con
|
70-80
|
Cá cờ kiếm
Cá cờ gòn
Cá ngừ đại dương
Cá ngừ đại dương
|
≥ 10kg/con
|
47-50
|
Cá mú cọp (sống)
Cá mú đen(sống)
Cá bớp
|
0,8kg/con
|
180-190
|
≥ 10kg/con
|
57-60
|
0,8-1,3kg/con
|
170-180
|
loại I (≥ 50kg/con)
mua sô
(≥ 30kg/con)
|
140-150
130-140
|
7kg/con
|
140-150
|
|
|
Cá mú chấm
Cá mú tạp
|
1,5kg/con
3kg/con
|
125-135
120-130
|
Tôm sú
Tôm chân trắng
Tôm sú giống
Tôm chân trắng
|
40 con/kg
|
380-400
|
60-80con/kg
|
170-180
|
|
|
P15
|
50đ-60đ
|
P12
|
30đ-40đ
|