Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (24/9/2020, Yên/Kg)

 

Giá thủy sản tại chợ cá Tokyo (24/9/2020, Yên/Kg)

Xuất xứ

Giá thấp

Giá cao

Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)

Nhật Bản

1.500

2.400

Indonesia

1.400

1.400

Australia

1.200

1.800

Guam

1.000

1.400

Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)

Nhật Bản

1.000

1.500

Cape Town

1.200

1.200

New Caledonia

1.000

1.600

Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus obesus Lowe)

Australia

3.000

3.000

Cape Town

2.600

3.100

New Zealand

2.000

3.100

Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)

Nhật Bản

2.000

12.500

Nhật Bản (farmed)

3.000

3.500

Boston

2.600

4.700

Nhật Bản (Set net)

 

 

Canada

2.800

3.000

Na Uy (Sein net)

2.200

2.300

Cầu gai (Loxechinus albus)

Nhật Bản (trắng, lớn, 300g)

10.000

18.000

Nhật Bản (trắng, TB, 150g)

 

 

Nhật Bản (đỏ, lớn, 300g)

13.000

23.000

Nhật Bản (đỏ, TB, 150g)

5.500

7.700

Nhật Bản (100g)

 

 

Trung Quốc - Hàn Quốc (lớn, 280g)

3.300

6.000

Trung Quốc - Hàn Quốc (TB, 150g)

1.600

3.500

Mỹ (lớn, 300g)

1.800

3.800

Mỹ (100g)

1.600

1.800

Cá hồi Đại Tây dương

Na Uy

1.200

1.300

Tasmania

1.300

1.500

Scotland

1.200

1.300

Tôm sống Kuruma (Penaeus japonicus Bate)

Nhật Bản

2.600

16.000

Trung Quốc

3.100

3.200

Tôm Cocktail (Penaeopsis akayebi)

Nhật Bản

700

4.500

Tôm chì (Pandalus nipponensis Yokoya)

Nhật Bản

1.200

15.000

Tôm Shiba (Metapenaeus joyneri)

Nhật Bản

4.000

4.000