Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 8/8 – 14/8/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 8/8 – 14/8/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
20.500 - 22.500đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
19.200 - 20.500đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
35.000 - 37.500đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
39.000 - 41.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
5 - 6 con/kg
|
50.000 - 60.000đ/kg
|
7 - 8 con/kg
|
40.000 - 45.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
5 con/kg
|
32.000 - 35.000đ/kg
|
Ếch
|
5 - 6 con/kg
|
29.000 - 32.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
310.000 - 350.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
250.000 - 300.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
200.000 - 250.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
120.000 - 180.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Cỡ 80 con/kg
|
27.000 - 30.000
|
Cá lóc
|
cỡ 1.000 con/kg
|
250 - 300
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
180 – 220 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,5 – 0,6 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
30 - 35 đ/con
|
giống (2 cm)
|
600 - 700 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 7 – 8 kg/ngàn con
|
600 – 650
|