Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 8/4 – 14/4/2022
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 8/4 – 14/4/2022
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
31.000 - 32.500đ/Kg
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
40.000 - 41.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
1 - 1,2 kg/con
|
32.000 - 34.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
8 con/Kg
|
30.000 - 34.000 đ/Kg
|
Cá thát lát
|
>0,5kg
|
53.000 - 54.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
4 - 5 con/Kg
|
33.000 - 33.500đ/Kg
|
Ếch
|
3 – 5 con/Kg
|
44.000 - 46.000 đ/Kg
|
Lươn
|
|
130.000 -140.000
|
Tôm càng xanh
|
15 – 25 con/kg
|
180.000 - 220.000 đ/Kg
|
Tôm chân trắng
|
100 con/kg
|
100.000 - 102.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá Điêu hồng
|
Giống (cỡ 35 con/Kg)
|
30.000 - 34.000 đ/kg
|
Cá Lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
-
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva
(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)
|
-
|
Tôm toàn đực
(cỡ 100.000 con/Kg)
|
140 -160 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
2,0 - 2,5 đồng/con
|
giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)
|
-
|
giống (cỡ 28 - 35 con/Kg)
|
48.000 - 50.000 đ/kg
|
giống (cỡ 85 - 100 con/Kg)
|
-
|
Ếch
|
cỡ 120 -140 con/Kg
|
400 - 500 đ/con
|