Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 8/1 – 14/1/2021
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 8/1 – 14/1/2021
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
20.000 – 21.000đ/Kg
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
31.500 - 33.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
1 - 1,2 kg/con
|
26.000 - 28.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
8 con/Kg
|
26.000 - 28.000 đ/Kg
|
Cá thát lát
|
>0,5kg
|
48.000 - 50.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
4 - 5 con/Kg
|
29.000 - 30.000đ/Kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/Kg
|
37.000 - 39.000 đ/Kg
|
Tôm càng xanh
|
15 - 25 con/kg
|
200.000 - 220.000 đ/Kg
|
Tôm trứng, càng xào
|
70.000 - 90.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá Điêu hồng
|
Giống (cỡ 35 con/Kg)
|
35.000 – 37.000đ/kg
|
Cá Lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
110 - 140 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva
(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)
|
105 - 120 đ/con
|
Tôm toàn đực
(cỡ 100.000 con/Kg)
|
170 -190 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
1,5 – 1,7 đồng/con
|
giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)
|
26.000 - 27.000đ/kg
|
giống (cỡ 28 - 35 con/Kg)
|
22.000 - 24.000đ/kg
|
giống (cỡ 85 - 100 con/Kg)
|
-
|
Ếch
|
cỡ 120 -140 con/Kg
|
450 - 550 đ/con
|