Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 5/8 – 11/8/2016
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 5/8 – 11/8/2016
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
18.800 - 20.800đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
17.800 - 18.800đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
33.000 - 34.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
34.000 - 35.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
7 - 8 con/kg
|
52.000 - 53.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/kg
|
24.000 - 26.000đ/kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/kg
|
28.000 - 30.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
300.000 - 310.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
260.000 - 280.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
220.000 - 240.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng, càng xào
|
120.000 - 130.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Cỡ 80 con/kg
|
32.000 - 34.000
|
Cá lóc
|
cỡ 1.200 con/kg
|
250 - 300
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
170 – 220 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,6 – 1 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
20 - 25 đ/con
|
giống (2 cm cỡ 28 - 32 con/kg)
|
500 – 560 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 120-140 con/kg
|
500 – 550
|