Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 5/3 – 11/3/2021
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 5/3 – 11/3/2021
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
21.000 – 21.500đ/Kg
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
33.000 - 35.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
1 - 1,2 kg/con
|
29.000 - 31.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
8 con/Kg
|
24.000 - 29.000 đ/Kg
|
Cá thát lát
|
>0,5kg
|
48.000 - 49.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
4 - 5 con/Kg
|
28.000 - 31.000đ/Kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/Kg
|
38.000 - 41.000 đ/Kg
|
Tôm càng xanh
|
15 - 25 con/kg
|
190.000 - 220.000 đ/Kg
|
Tôm trứng, càng xào
|
90.000 - 100.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá Điêu hồng
|
Giống (cỡ 35 con/Kg)
|
36.000 – 38.000đ/kg
|
Cá Lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
110 - 140 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva
(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)
|
80 - 115 đ/con
|
Tôm toàn đực
(cỡ 100.000 con/Kg)
|
140 -190 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
1,2 – 1,7 đồng/con
|
giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)
|
29.000 - 30.000đ/kg
|
giống (cỡ 28 - 35 con/Kg)
|
29.000 - 30.000đ/kg
|
giống (cỡ 85 - 100 con/Kg)
|
-
|
Ếch
|
cỡ 120 -140 con/Kg
|
500 - 600 đ/con
|