Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 5/10 – 11/10/2018
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 5/10 – 11/10/2018
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
35.000 - 36.500đ/Kg
|
Cá tra thịt trắng
|
0,8 - 1 kg/con
|
Không có cá vượt size
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
40.000 - 42.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 Kg/con
|
36.000 - 40.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
6 con/Kg
|
40.000 - 60.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/Kg
|
33.000 - 37.000đ/Kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/Kg
|
40.000 - 45.000 đ/Kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
250.000 - 270.000 đ/Kg
|
75g - 99g/con
|
200.000 - 230.000 đ/Kg
|
50g - 74g/con
|
130.000 - 160.000 đ/Kg
|
Tôm trứng, càng xào
|
80.000 - 100.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá Điêu hồng
|
Giống (cỡ 80 con/Kg)
|
300 - 320 đồng/con
|
Cá Lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
110 - 140 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 - 90.000 con/Kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/Kg)
|
120 - 140 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
3 – 5 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
150 đ/con
|
giống (cỡ 28 - 32 con/Kg)
|
1.100 – 1.200 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 120 -140 con/Kg
|
600 - 750 đ/con
|