Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 31/1- 6/2/2020
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 31/1- 6/2/2020
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
19.000 – 20.000đ/Kg
|
Cá tra thịt trắng
|
0,8 - 1 kg/con
|
Không có cá vượt size
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
32.000 - 34.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
32.000 - 35.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
6 con/Kg
|
39.000 - 40.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/Kg
|
27.000 - 29.000đ/Kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/Kg
|
29.000 - 30.000 đ/Kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
190.000 - 240.000 đ/Kg
|
75g - 99g/con
|
160.000 - 170.000 đ/Kg
|
50g - 74g/con
|
130.000 - 150.000 đ/Kg
|
Tôm trứng, càng xào
|
90.000 - 100.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá Điêu hồng
|
Giống (cỡ 30 con/Kg)
|
650 -720 đồng/con
|
Cá Lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
110 - 140 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 - 90.000 con/Kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)
|
150 - 250 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
1,0 – 3,0 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
-
|
giống (cỡ 28 - 32 con/Kg)
|
600 – 900 đồng/con
|
Ếch
|
cỡ 120 -140 con/Kg
|
400 - 450 đ/con
|