Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 3/6 – 9/6/2016
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 3/6 – 9/6/2016
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
20.000 - 21.500đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
19.000 - 20.000đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
29.000 - 31.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
35.000 - 37.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
7 - 8 con/kg
|
52.000 - 58.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/kg
|
24.000 - 26.000đ/kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/kg
|
28.000 - 30.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
320.000 - 330.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
270.000 - 300.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
230.000 - 260.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng, càng xào
|
150.000 - 180.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Cỡ 80 con/kg
|
22.000 - 24.000
|
Cá lóc
|
cỡ 1.200 con/kg
|
300 - 350
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
150 – 170 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,6 – 1 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
20 - 26 đ/con
|
giống (2 cm cỡ 28 - 32 con/kg)
|
600 – 650 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 120-140 con/kg
|
600 – 750
|