Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 28/8 – 3/9/2020
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 28/8 – 3/9/2020
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
17.000 – 18.000đ/Kg
|
Cá tra thịt trắng
|
0,8 - 1 kg/con
|
Không có cá vượt size
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
31.000 - 33.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
31.000 - 33.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
6 con/Kg
|
43.000 - 45.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/Kg
|
24.000 - 26.000đ/Kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/Kg
|
26.000 - 28.000 đ/Kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
250.000 - 280.000 đ/Kg
|
75g - 99g/con
|
210.000 - 240.000 đ/Kg
|
50g - 74g/con
|
140.000 - 160.000 đ/Kg
|
Tôm trứng, càng xào
|
100.000 - 110.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá Điêu hồng
|
Giống (cỡ 30 - 35 con/Kg)
|
22.000 – 23.000đ/kg
|
Cá Lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
110 - 140 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva
(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)
|
100 - 120 đ/con
|
Tôm toàn đực
(cỡ 100.000 con/Kg)
|
200 - 220 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
-
|
giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)
|
18.000đ/kg
|
giống (cỡ 28 - 32 con/Kg)
|
16.000đ/kg
|
Ếch
|
cỡ 120 -140 con/Kg
|
400 - 450 đ/con
|