Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 28/8 – 3/9/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 28/8 – 3/9/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
20.400 - 22.400đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
19.500 - 20.400đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
33.000 - 37.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
39.000 - 41.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
7 - 8 con/kg
|
53.000 - 63.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
3 - 5 con/kg
|
32.000 - 35.000đ/kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/kg
|
34.000 - 36.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
300.000 - 340.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
250.000 - 300.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
180.000 - 200.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
120.000 - 150.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
Cỡ 80 con/kg
|
26.000 - 29.000
|
Cá lóc
|
cỡ 1.000 con/kg
|
250 - 300
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
180 – 220 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,5 – 0,6 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
30 - 36 đ/con
|
giống (2 cm)
|
700 - 750 đ/con
|
Ếch
|
cỡ 120-140 con/kg
|
700 – 800
|