Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 25 – 31/10/2024

GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 25 – 31/10/2024

Tên mặt hàng

Cỡ

Giá

Cá tra thịt trắng

0,7 - 1,0 kg/con

27.200 - 27.500đ/Kg

Baba

0,9- 1,8 kg/con

170.000 - 230.000đ/Kg

Cá điêu hồng

>300g – 1000g

51.000 - 57.000đ/Kg

Cá chép

> 3kg/con

39.000 – 47.000 đ/Kg

Cá trắm cỏ

1,5-2kg/con

38.000 – 48.000 đ/Kg

Cá lóc nuôi

1 - 1,2 kg/con

37.000 - 40.000đ/Kg

Sặc rằn

5 con/Kg

62.000 - 67.000 đ/Kg

Cá thát lát

>0,5kg

68.000 - 71.000 đ/Kg

Cá trê vàng

6 - 7 con/kg

40.000 - 45.000đ/Kg

Cá rô đầu vuông

4 - 5 con/Kg

33.000 - 35.000đ/Kg

Ếch

3 – 5 con/Kg

37.000 - 40.000 đ/Kg

Lươn

 

115.000 -120.000đ/kg

Tôm càng xanh

15 – 25 con/kg

160.000 - 180.000 đ/Kg

Tôm chân trắng

100 con/kg

95.000 - 97.000 đ/Kg

Một số loại giống

Cỡ

Giá

Cá điêu hồng

Giống (cỡ 35 con/Kg)

45.000 - 47.000 đ/kg

Cá lóc

cỡ 1.200 con/Kg

-

Tôm càng xanh

Tôm Postlarvae

(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)

-

Tôm toàn đực

(cỡ 100.000 con/Kg)

60 - 80 đ/con

Cá tra

bột

0,8 - 1,0 đồng/con

giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)

-

giống (cỡ 28 - 35 con/Kg)

30.000 - 32.000 đ/kg

giống (cỡ 85 - 100 con/Kg)

-

Ếch

cỡ 500 con/Kg

300 - 400 đ/con