Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 23/10 – 29/10/2020
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, từ 23/10 – 29/10/2020
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá tra thịt trắng
|
0,7 - 0,8 kg/con
|
20.800 – 22.500đ/Kg
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
33.000 - 34.000đ/Kg
|
Cá lóc nuôi
|
1 - 1,2 kg/con
|
28.000 - 30.000đ/Kg
|
Sặc rằn
|
8 con/Kg
|
33.000 - 35.000 đ/Kg
|
Cá thát lát
|
>0,5kg
|
46.000 - 48.000 đ/Kg
|
Cá rô đầu vuông
|
4 - 5 con/Kg
|
25.000 - 27.000đ/Kg
|
Ếch
|
3 - 5 con/Kg
|
22.000 - 23.000 đ/Kg
|
Tôm càng xanh
|
15 - 25 con/kg
|
180.000 - 200.000 đ/Kg
|
Tôm trứng, càng xào
|
90.000 - 100.000 đ/Kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá Điêu hồng
|
Giống (cỡ 35 con/Kg)
|
31.000 – 33.000đ/kg
|
Cá Lóc
|
cỡ 1.200 con/Kg
|
110 - 140 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva
(cỡ 80.000 – 90.000 con/Kg)
|
90 - 100 đ/con
|
Tôm toàn đực
(cỡ 100.000 con/Kg)
|
150 -170 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,8 – 1,2 đồng/con
|
giống (cỡ 50 - 60 con/Kg)
|
22.000 - 24.000đ/kg
|
giống (cỡ 28 - 35 con/Kg)
|
22.000 - 24.000đ/kg
|
giống (cỡ 85 - 100 con/Kg)
|
24.000 - 25.000 đ/kg
|
Ếch
|
cỡ 120 -140 con/Kg
|
250 - 350 đ/con
|