Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 23/1 – 29/1/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 23/1 – 29/1/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
24.500 – 26.500đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
23.000 – 24.500đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>300g – 1000g
|
31.000 - 32.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
34.000 - 35.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
5 - 6 con/kg
|
52.000 – 62.000đ/kg
|
7 - 8 con/kg
|
36.000 - 40.000đ/kg
|
Cá rô đồng
|
5 con/kg
|
26.000 - 27.000đ/kg
|
Ếch
|
5 - 6 con/kg
|
28.000 - 30.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
240.000 - 260.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
200.000 - 210.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
170.000 – 180.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
100.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
70 - 80 con/kg
|
26.000 - 27.000 đ/kg
|
Cá rô phi
|
100 con/kg
|
300 đ/con
|
Cá lóc
|
1.000 con/kg
|
250 – 300 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
ngừng sản xuất
|
Cá tra
|
bột
|
1,6 – 1,8 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
50 - 80 đ/con
|
giống (2 cm)
|
900 - 1200 đ/con
|