Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 21/5 – 28/5/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 21/5 – 28/5/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
20.500 – 22.500đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
19.300 – 20.500đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
34.000 – 36.500đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
31.000 - 33.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
5 - 6 con/kg
|
47.000 – 57.000đ/kg
|
7 - 8 con/kg
|
40.000 - 45.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
5 con/kg
|
28.000 - 28.500đ/kg
|
Ếch
|
5 - 6 con/kg
|
31.000 - 33.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
350.000 - 380.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
300.000 - 340.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
250.000 – 280.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
150.000 – 200.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
70 - 80 con/kg
|
29.000 - 32.000 đ/kg
|
Cá lóc
|
1.000 con/kg
|
250 – 300 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
245 đồng/con
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
150 – 180 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,6 – 0,8 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
35 - 40 đ/con
|
giống (2 cm)
|
650 - 700 đ/con
|