Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 21/3 – 26/3/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 21/3 – 26/3/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
23.200 – 25.200đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
22.200 – 23.200đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
33.000 - 35.000đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
32.000 - 33.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
5 - 6 con/kg
|
50.000 – 60.000đ/kg
|
7 - 8 con/kg
|
38.000 - 42.000đ/kg
|
Cá rô đồng
|
5 con/kg
|
26.000 - 28.000đ/kg
|
Ếch
|
5 - 6 con/kg
|
38.000 - 40.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
240.000 - 280.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
200.000 - 230.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
170.000 – 190.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
100.000 – 120.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Cá điêu hồng
|
70 - 80 con/kg
|
27.000 - 29.000 đ/kg
|
Cá lóc
|
1.000 con/kg
|
250 – 300 đ/con
|
Tôm càng xanh
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
150 – 180 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
1,2 – 1,4 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
40 - 50 đ/con
|
giống (2 cm)
|
800 - 1000 đ/con
|