Giá nguyên liệu thủy sản tại Đồng Tháp từ 2/7 – 9/7/2015
GIÁ MỘT SỐ NGUYÊN LIỆU THỦY SẢN TẠI ĐỒNG THÁP, ngày 2/7 – 9/7/2015
|
Tên mặt hàng
|
Cỡ
|
Giá (đồng/kg)
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại I
|
20.700 - 22.700đ/kg
|
Cá tra thịt trắng
|
Loại II
|
19.500 - 20.700đ/kg
|
Cá điêu hồng
|
>800g – 1000g
|
34.000 - 36.500đ/kg
|
Cá lóc nuôi
|
≥ 0,5 kg/con
|
38.000 - 41.000đ/kg
|
Sặc rằn
|
5 - 6 con/kg
|
50.000 - 60.000đ/kg
|
7 - 8 con/kg
|
40.000 - 45.000đ/kg
|
Cá rô đầu vuông
|
5 con/kg
|
28.000 - 28.500đ/kg
|
Ếch
|
5 - 6 con/kg
|
26.000 - 28.000 đ/kg
|
Tôm càng xanh
|
>=100g/con
|
350.000 - 370.000 đ/kg
|
75g – 99g/con
|
300.000 - 340.000 đ/kg
|
50g – 74g/con
|
250.000 - 280.000 đ/kg
|
|
Tôm trứng (< 50con/kg)
|
150.000 - 200.000 đ/kg
|
Một số loại giống
|
Cỡ
|
Giá
|
Tôm càng xanh
|
Tôm Thái Lan (cỡ 80.000 – 90.000 con/kg)
|
-
|
Tôm postlarva Việt Nam (cỡ 80.000 - 90.000 con/kg)
|
180 – 220 đ/con
|
Cá tra
|
bột
|
0,5 – 0,6 đ/con
|
hương (3.000 con)
|
30 - 35 đ/con
|
giống (2 cm)
|
600 - 650 đ/con
|